1. |
Xác định tính Cô đặc cao và đo ảnh phổ của các chất có hoạt tính bề mặt anion trong nước nhờ phân tích phun dòng kết hợp với chiết xuất cặp ion dạng rắn |
|
|
|
2. |
Xác định chất hoạt động bề mặt dạng anion trong nứơc bằng kỹ thuật phân tích phun dòng kết hợp với phổ hấp thu hồng ngoại chuỗi Fourier |
|
|
|
3. |
Xác định hàm lượng kim loại nặng trong nước bằng phương pháp ức chế enzyme kết hợp phương pháp phân tích phun dòng có thứ tự (SIA) và quang phổ hấp thu hồng ngoại chuỗi Fourier (FTIR) |
|
|
|
4. |
Phát triển phương pháp phân tích tự động để xác định hàm lượng kim loại nặng trong nước thải qua việc sử dụng PP ức chế phản ứng thuỷ phân Urea xúc tác bằng enzyme Urease |
|
|
|
5. |
Nghiên cứu đề xuất áp dụng quy trình Tổ hợp sản xuất sạch hơn (Cleaner Production Circle) áp dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại khu vực TPHCM |
|
|
|
6. |
Incorporating Environmental Cost Accounting into Cleaner Production Assessment process at SMEs in Vietnam |
|
|
|
7. |
Công nghệ tiên tiến của việc lưu trữ, sử dụng và rác thải của POPs ở TPHCM và các hướng giải quyết |
|
|
|
8. |
Phát triển và ứng dụng tiến trình (S/S) ổn định hoá/củng cố hoá trong việc xử lý và tái sử dụng cặn bùn/nước cống chứa kim loại nặng |
|
|
|
9. |
Định giá các mặt kinh tế của hoạt động xử lý chất thải công nghiệp độc hại ở TPHCM |
|
|
|
10. |
Nghiên cứu thực nghiệm một số quá trình tận dụng chất thải công nghiệp làm nhiên liệu thay thế cho quá trình đốt trong lò nung xi măng ở điều kiện Việt Nam |
|
|
|
11. |
Development and application of Agro-based industrial zero emission system (AIZES) for the fruit and vegetable industry in Vietnam |
|
|
|
12. |
Nghiên cứu áp dụng hóa học xanh cho ngành công nghiệp nhựa nhằm phát triển bền vững sản xuất công nghiệp |
|
0866 708X |
|
13. |
Nghiên cứu kết hợp kiểm toán môi trường với kỹ thuật và hệ thống không phát thải (ZETs) nhằm xây dựng qui trình sản xuất hướng đến không phát thải cho công nghiệp chế biến thực phẩm |
|
0866 708X |
|
14. |
Nghiên cứu đề xuất mô hình và xây dựng bộ tiêu chí đánh giá khả năng hướng tới không phát thải cho DN ngành SX bia trong điều kiện Việt Nam |
|
|
|
15. |
Phương pháp luận mới lồng ghép hạch toán quản môi trường (EMA) và đánh giá sản xuất sạch hơn (CPA) hướng tới kiểm soát hiệu quả ô nhiễm công nghiệp |
|
|
|
16. |
Trần Văn Thanh, Hồ Thị Ngọc Hà, Lê Thanh Hải, Nghiên cứu đề xuất phương pháp xây dựng công cụ đánh giá nhanh kiểm toán năng lượng cho ngành sản xuất cơm dừa nạo sấy, Tập chí phát triển KHCN, Số M3-2011, p39, 2012 |
V2009-12-02 |
1859-0128 |
|
17. |
Nguyễn Thị Phương Thảo, Đỗ Quốc Vương, Lê Thanh Hải. Nghiên cứu tính toán khả năng tiếp nhận nước thải của sông Ba Lai trên địa bàn tỉnh Bến Tre, Tạp chí phát triển KHCN, Số 4A, p153-160, 2012. |
|
0866 708X |
|
18. |
Hồ Thị Ngọc Hà, Nguyễn Thị Phương Thảo, Lê Thanh Hải. Nghiên cứu đề xuất tiêu chí đánh giá tiềm năng áp dụng nhãn sinh thái cho sản phẩm rau quả sấy khô. Tạp chí phát triển KHCN, Số 4A, p33-41, 2012. |
|
0866 708X |
|
19. |
Đổ Quốc Vương, Võ Văn Giàu, Trần Văn Thanh, Lê Thanh Hải, Nghiên cứu đánh giá hiện trạng và đề xuất các biện pháp quản lý khí nhà kính của ngành sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim tại TP.HCM, Tạp chí khoa học và Công nghệ, Số 4A, p25, 2012 |
|
0866 708X |
|
20. |
Trần Văn Thanh, Hồ Thị Ngọc Hà, Lê Thanh Hải, Cải tiến quy trình đánh giá sản xuất sạch hơn trong công nghiệp trên cơ sở kết hợp với phương pháp luận đánh giá tiềm năng giảm thiểu khí nhà kính theo cơ chế phát triển sạch, Tạp chí khoa học và Công nghệ, Số 4A-2012, trang 242-249. |
V2011-12-01 |
0866 708X |
|
21. |
Thi Thu Huyen Do, Thanh Hai Le, Hans Schnitzer, Development of a decision support system considering sustainability for the selection of thermal process – case study of the brewery, Journal of Science and Technology, No 2B-2014, p160-171. |
|
0866 708X |
|
22. |
Lê Quốc Vĩ, Trần Thị Hiệu, Trần Văn Thanh, Lê Thanh Hải, Nghiên cứu đánh giá hiện trạng phát thải khí SF6 và đề xuất các giải pháp giảm thiểu trong lĩnh vực truyền tải điện tại Bình Dương, Tạp chí Khoa học và công nghệ, Số 2B-2014, trang 181-188. |
|
0866 708X |
|
23. |
Nguyễn Hải Âu, Lê Thanh Hải, Vũ Văn Nghị, Bước đầu áp dụng kỹ thuật phân tích thống kê đa biến phân tích số liệu chất lượng nước lưu vực sông Thị Tính tỉnh Bình Dương, Số 2B-2014, trang 189-198. |
|
0866 708X |
|
24. |
Trần Văn Thanh, Nguyễn Thị Phương Thảo, Lê Quốc Vĩ, Lê Thanh Hải, Nghiên cứu ứng dụng biểu đồ kiểm soát như công cụ đánh giá quản lý nội vi, công cụ đánh giá sản xuất sạch hơn tại nhà máy chế biến thủy sản. Tạp Chí Phát triển KHCN, số 2B-2014, p253-262. |
|
0866 708X |
|
25. |
Nguyễn Hải Âu, Lê Thanh Hải, Vũ Văn Nghị, Diễn toán chế độ thuỷ văn, thuỷ động lực học và chất lượng nước cho lưu vực sông Thị Tính, Số 2B-2014, trang 274-284. |
|
0866 708X |
|
26. |
Trần Văn Thanh, Lê Thanh Hải, Nghiên cứu đánh giá các kỹ thuật hiện có được ứng dụng trong đánh giá Sản xuất Sạch hơn và đề xuất định hướng áp dụng tại Việt Nam, Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ (Đại học Quốc gia TP.HCM), ISSN 1859-0128, Số M2-2014, trang 51-65 |
|
1859-0128 |
|
27. |
Ngô Quang Duy, Lê Thanh Hải, Nghiên cứu xây dựng bộ tiêu chí đánh giá hiệu quả hoạt động của các công nghệ xử lý chất thải rắn đô thị – trường hợp nghiên cứu cụ thể tại Khu liên hiệp xử lý chất thải rắn Tây Bắc Củ Chi, Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ (Đại học Quốc gia TP.HCM), ISSN 1859-0128, Số M1-2014, trang 90-101 |
|
1859-0128 |
|
28. |
Lê Thanh Hải, Trần Văn Thanh, Nguyễn Thị Phương Thảo, Lê Quốc Vĩ, Đề xuất mô hình sản xuất theo hướng sinh thái gắn với bảo vệ môi trường cho nghề sản xuất tinh bột ở nông thôn đồng bằng sông Cửu Long, Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ (Đại học Quốc gia TP.HCM), Số M1-2015, trang 33-43 |
|
1859-0128 |
|
29. |
Lê Thanh Hải, Trần Văn Thanh, Lê Quốc Vĩ, Nguyễn Thị Phương Thảo, Đánh giá tiềm năng xây dựng các mô hình sản xuất tích hợp theo hướng sinh thái khép kín cho các làng nghề đồng bằng sông Cửu Long, Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ (Đại học Quốc gia TP.HCM), ISSN 1859-0128, Số M1-2015, trang 12-23 |
|
1859-0128 |
|
30. |
Lê Thanh Hải, Trần Văn Thanh, Lê Quốc Vĩ, Nguyễn Thị Phương Thảo, Nghiên cứu đề xuất giải pháp kiểm soát và ngăn ngừa ô nhiễm tích hợp (IPPC) phù hợp với điều kiện một số làng nghề ở ĐBSCL, Tạp chí Môi trường, ISSN 1859-042X, Số 9/2015, trang 60-64 |
|
1859-042X |
|
31. |
Lê Thanh Hải, Trần Văn Thanh, Hans Schnitzer, Đề xuất mô hình ngăn ngừa và kiểm soát ô nhiễm tích hợp đối với nước thải cho làng nghề sản xuất thạch dừa tại đồng bằng sông Cửu Long, Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ, M2-2015 |
|
1859-0128 |
|
32. |
Lê Thanh Hải, Trần Văn Thanh, Hans Schnitzer, Đánh giá vai trò của hệ sinh thái tự nhiên sẵn có trong ngăn ngừa và xử lý ô nhiễm tại các làng nghề ở nông thôn đồng bằng sông Cửu Long, Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ, M2-2015, trang 22-32; |
|
1859-0128 |
|
33. |
Le Thanh Hai, Tran Van Thanh, Le Quoc Vi, Pollution reduction ecomodel for the sedge mats craft villages in the Mekong delta, Tạp chí Khoa học và Công nghệ (Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam), 53, 5B, 2015; |
|
0866 708X |
|
34. |
Trần Văn Thanh, Lê Thanh Hải, Hans Schnitzer, Các giải pháp ngăn ngừa và kiểm soát ô nhiễm tích hợp cho ngành sản xuất tinh bột, Tạp chí môi trường, 10/2015 |
|
1859-042X |
|
35. |
Nguyễn Thị Phương Thảo, Lê Quốc Vĩ, Trần Văn Thanh, Lê Thanh Hải, Hans Schnitzer, Đề xuất công cụ hỗ trợ xây dựng mô hình ngăn ngừa và giảm thiểu tích hợp theo hướng sinh thái cho hộ làm nghề sản xuất tinh bột gạo, Tạp Chí Môi Trường, chuyên đề I (03/2016), trang 65-68. |
|
1859-042X |
|
36. |
Thanh Van Tran, Hai Thanh Le, An integer Programming Model for Alternative Selection and Planning Stages for Cleaner Production Programs: A Case Study for Greenhouse Gases Reduction, Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ, M1-2016, trang 5-17. |
|
1859-0128 |
|
37. |
Lê Thanh Hải Đề xuất quy trình xác định giới hạn phát thải phù hợp với điều kiện kinh tế của các cơ sở sản xuất quy mô nhỏ thông qua áp dụng điển hình cho ngành sản xuất sản phẩm từ tinh bột gạo Tạp Chí Môi Trường, chuyên đề I (01/2017), trang 76 – 80. |
|
1859-042X |
|
38. |
Nguyễn Thị Phương Thảo, Lê Thanh Hải Đề xuất mô hình cộng sinh công – nông nghiệp hướng tới phát triển bền vững áp dụng điển hình cho cơ sở bánh tráng tại Củ Chi, TpHCM Tạp Chí Môi Trường, chuyên đề I (01/2017), trang 23 – 28. |
|
1859-042X |
|
39. |
Nguyễn Thị Phương Thảo, Lê Quốc Vĩ, Trần Văn Thanh, Trần Thị Hiệu, Lê Thanh Hải, Đề xuất khung công cụ đánh giá nhanh sản xuất sạch hơn lồng ghép tiết kiệm năng lượng: điển hình ngành sản xuất kim loại. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ, M1-2017, trang 31 – 39 |
|
1859-0128 |
|
40. |
Hồ Thị Thiên Kim, Lê Thanh Hải, Đề xuất mô hình bảo vệ môi trường gắn với du lịch sinh thái và sinh kế bền vững cho làng nghề muối xã Lý Nhơn, huyện Cần Giờ Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ, M1-2017, trang 40 – 47 |
|
1859-0128 |
|
41. |
Nguyễn Thị Phương Thảo, Trần Văn Thanh, Lê Thanh Hải, Đỗ Thị Tuyết Mai, “Phát triển và ứng dụng công cụ hỗ trợ kiểm toán năng lượng lồng ghép sản xuất sạch hơn: áp dụng điển hình cho nhà máy chế biến gỗ” Tạp Chí Môi Trường, chuyên đề II (2018), trang 43 – 50. |
|
1859-042X |
|
42. |
Trần Thị Hiệu*, Lê Thanh Hải, Trà Văn Tung, Lê Quốc Vĩ, Nguyễn Thị Phương Thảo, Nguyễn Việt Thắng, Nguyễn Thị Kiều Diễm “Đề xuất xây dựng bộ tiêu chí phát triển mô hình sản xuất công nông nghiệp theo hướng sinh thái khép kín cho ngành sản xuất thạch dừa thô ở Đồng Bằng Sông Cửu Long” Tạp Chí PTKHCN, số 03 M02/2019 |
|
|
|
43. |
Lê Trọng Nhân, Lê Thanh Hải, Nguyễn Thị Kiều Diễm, Lê Quốc Vĩ, Trần Thị Hiệu,Nguyễn Thị Phương Thảo, Nguyễn Việt Thắng, Võ Thị Lý Thu Thảo “Đề xuất mô hình sản xuất canh tác tích hợp hướng tới không phát thải cho hộ chăn nuôi: áp dụng điển hình cho hộ chăn nuôi bò ở khu vực Bảy Núi” Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ, số 03 M02/2019 |
|
|
|
44. |
Nguyễn Hồng Anh Thư, Trần Thị Hiệu, Trà Văn Tung, Nguyễn Việt Thắng, Nguyễn Khôn Huyền, Lê Quốc Vĩ, Nguyễn Thị Phương Thảo, Lê Thanh Hải “Nghiên cứu đề xuất mô hình cộng sinh cho hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt và trồng rau màu trên địa bàn tỉnh An Giang” Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ, 2020. |
|
|
|
45. |
Nguyễn Thành Nam, Lê Thanh Hải, Võ Văn Giàu “Đánh giá tiềm năng tái sử dụng nước thải cho nhà máy sản xuất tinh bột khoai mì Xuân Hồng phục vụ mô hình cộng sinh công – nông nghiệp theo hướng sinh thái” Tạp chí Môi trường, chuyên đề II/2020. |
|
ISSN 2615 – 9597 |
|
46. |
Trần Thị Hiệu, Trà Văn Tung, Lê Thanh Hải, Lê Quốc Vĩ, Nguyễn Thị Phương Thảo, Trần Trung Kiên, Nghiệp Thị Hồng, Nguyễn Hồng Anh Thư “Mô hình công – nông nghiệp tích hợp hướng đến sự phát triển bền vững: mô hình thí điểm tại huyện Chợ Mới, An Giang” Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ, M2/2020. |
|
|
|