Các đề tài/đề án, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia
TT | Tên đề tài/dự án |
Mã số & cấp quản lý |
Thời gian thực hiện |
Chủ nhiệm /Tham gia |
Ngày nghiệm thu | Kết quả |
1 | Nghiên cứu đề xuất Thị trường Trao đổi chất thải cho khu vực TP. Hồ Chí Minh đến năm 2010 | TPHCM, 2003 | 2003 – 2004 | Chủ nhiệm (CN) | 2004 | Khá |
2 | Nghiên cứu cơ sở khoa học đề xuất qui hoạch môi trường sản xuất công nghiệp cho khu vực TP. Hồ Chí Minh đến 2010 | Bộ 2003 | 2003 – 2004 | CN | 2004 | Khá |
3 | Nghiên cứu phát triển mô hình Tổ hợp Sản xuất sạch hơn áp dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở khu vực TPHCM” | Bộ 2004 | 2005 2006 | CN | 2005 | Khá |
4 | Nghiên cứu xây dựng các phương pháp dự báo tổn thất kinh tế do ô nhiễm và suy thóai môi trường tại Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam | Nhánh cấp Nhà nước (NN) | 2002 – 2003 | CN | 2003 | Khá |
5 | Tính tóan tổng giá trị kinh tế (TEV) tài nguyên môi trường đất cho một trường hợp cụ thể mang tính đại diện và tiêu biểu nhất tại Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam | Nhánh cấp Nhà nước (NN) | 2002 – 2003 | CN | 2003 | Khá |
6 | Tính tóan tổng giá trị kinh tế (TEV) tài nguyên môi trường nước cho một trường hợp cụ thể mang tính đại diện và tiêu biểu nhất tại Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam | Nhánh cấp Nhà nước (NN) | 2002 – 2003 | CN | 2003 | Khá |
7 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn đề xuất việc hạch tóan tòan diện các thành phần tài nguyên môi trường Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam vào trong hệ thống hạch tóan kinh tế quốc dân | Nhánh cấp Nhà nước (NN) | 2002 – 2003 | CN | 2003 | Khá |
8 | Nghiên cứu đề xuất qui họach hệ thống các bãi chôn lấp các tỉnh miền Đông Nam Bộ | Nhánh cấp Nhà nước (NN) | 2002 – 2003 | CN | 2003 | Khá |
9 | Nghiên cứu xây dựng các mục tiêu qui họach môi trường tỉnh Ninh Thuận đảm bảo phát triển bền vững | Nhánh cấp Nhà nước (NN) | 2002 – 2003 | CN | 2003 | Khá |
10 | Báo cáo tổng kết nhóm đề tài nhánh: Đánh giá tổng giá trị kinh tế (TEV) của tài nguyên và môi trường vùng KTTĐPN | Nhánh cấp Nhà nước (NN) | 2002 – 2003 | CN | 2003 | Khá |
11 | Xây dựng bản đồ thành quả qui họach tổng hợp môi trường tỉnh Ninh Thuận tỷ lệ 1:100.000 | Nhánh cấp Nhà nước (NN) | 2002 – 2003 | CN | 2003 | Khá |
12 | Phân tích đánh giá về đặc điểm thổ nhưỡng và các đặc điểm của chúng đến chất lượng nước hệ thống sông Sài Gòn – Đồng Nai | Nhánh cấp Nhà nước (NN) | 2002 – 2003 | CN | 2003 | Khá |
13 | Nghiên cứu cơ sở khoa học định hướng cho việc qui họach bảo vệ môi trường cho các khu đô thị, khu công nghiệp trên lưu vực Sài Gòn Đồng Nai | Nhánh cấp Nhà nước (NN) | 2002 – 2003 | CN | 2003 | Khá |
14 | Nghiên cứu tiền khả thi “Dự án xử lý chất thải công nghiệp TPHCM” | TPHCM, 2004 | 2004 – 2005 | Chủ trì thực hiện | 2005 | Khá |
15 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp công nghệ và quản lý phù hợp để thu hồi, tái chế, xử lý và thải bỏ an toàn các loại hình chất thải công nghiệp nguy hại điển hình tại địa bàn TP. Hồ Chí Minh. | TPHCM, 2006 | 2006 – 2008 | CN | 2008 | Khá |
16 | “Nghiên cứu đánh giá hiện trạng các hợp chất ô nhiễm hữu cơ bền – Persistant Organic Pollutants – POPs) và đề xuất các giải pháp công nghệ và quản lý phù hợp cho địa bàn TP. Hồ Chí Minh” | TPHCM, 2007 | 2007 – 2008 | CN | 2008 | Khá |
17 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp quản lý bảo vệ môi trường phục vụ phát triển bền vững cho các khu đô thị và khu công nghiệp trên địa bàn Tỉnh Bình Dương. | Bình Dương, 2007 | 2007 – 2008 | CN | 03/2009 | Khá |
18 | Nghiên cứu đề xuất qui trình công nông nghiệp không phát thải (Agro-based Industrial Zero Emission System – AIZES) áp dụng cho ngành CN chế biến rau quả xuất khẩu tại Việt Nam nhằm ngăn ngừa ô nhiễm CN. | Bộ, 2005 | 2005 – 2006 | CN | 2007 | Khá |
19 | Nghiên cứu các giải pháp kỹ thuật Hóa Học Xanh (Green Chemistry) áp dụng cho ngăn ngừa ô nhiễm công nghiệp tại các ngành CN hóa chất điển hình khu vực TPHCM | Bộ, 2006 | 2006 – 2007 | CN | 2008 | Khá |
20 | Xây dựng qui hoạch quản lý và bảo vệ môi trường tỉnh Hậu Giang đến năm 2020 | Hậu Giang, 2006 | 2006 | Chủ trì nhóm thực hiện | 2007 | Khá |
21 | Nghiên cứu áp dụng qui trình kiểm tóan môi trường hướng đến xây dựng qui trình không phát thải tại một số ngành CN ở Việt Nam |
Bộ 2008 |
2008 – 2009 | CN | 04/2010 | Khá |
22 | Rà soát, chỉnh sửa bổ sung Chiến lược BVMT tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và tầm nhìn đến 2020 | Phú Yên, 2007 | 2007 – 2008 | Chủ trì nhóm thực hiện | 2008 | Tốt |
23 | Dự án bảo vệ môi trường dựa vào Cộng đồng (đề xuất và áp dụng mô hình tổ tự quản) huyện Trảng Bom – tỉnh Đồng Nai | Đồng Nai, 2008 | 2008 – 2009 | Chủ trì nhóm thực hiện | 10/2009 | Khá |
24 | Nghiên cứu đề xuất phương án cải thiện ô nhiễm môi trường nước trên địa bàn huyện Nhà Bè TPHCM | TPHCM, 2007 | 2007 | CN | 12/2007 | Khá |
25 | Qui họach quản lý và bảo vệ môi trường huyện Trảng Bom tỉnh Đồng Nai | Đồng Nai, 2008 | 2008 | CN | 2008 | Tốt |
26 | Dự án vệ sinh môi trường huyện Cao Lãnh tỉnh Đồng Tháp | Đồng Tháp, 2008 | 2008 | CN | 2008 | Tốt |
27 | Qui họach quản lý và bảo vệ môi trường huyện Châu Thành A tỉnh Hậu Giang | Hậu Giang, 2008 | 2008 | CN | 2008 | Tốt |
28 | Qui họach quản lý và bảo vệ môi trường Thị xã Ngã Bảy tỉnh Hậu Giang | Hậu Giang, 2008 | 2008 | CN | 2008 | Tốt |
29 | Nghiên cứu các giải pháp quản lý bảo vệ môi trường cho các cơ sở ngành chăn nuôi, giết mổ và chế biến thức ăn gia súc gia cầm trên địa bàn tỉnh Hậu Giang | Hậu Giang, 2008 | 2008 2009 | Chủ trì nhóm thực hiện | 2009 | Khá |
30 | Dự án tuyên truyền nâng cao ý thức bảo vệ môi trường trong các cộng đồng dân cư tỉnh Đồng Nai | Đồng Nai, 2008 | 2008 | Chủ trì thực hiện | 2008 | Tốt |
31 | Dự án “Sản xuất sạch hơn và tiết kiệm năng lượng” cho các cơ sở chế biến các sản phẩm từ cây dừa tại Bến Tre | Bến Tre, 2009 | 2010 | Chủ trì nhóm thực hiện | 2011 | Tốt |
32 | Dự án “Trình diễn điển hình mô hình bảo vệ môi trường nông thôn” tại Đồng Tháp | Đồng Tháp, 2009 | 2010 | CN | 2010 | Tốt |
33 | Dự án “Điều tra hiện trạng phát sinh chất thải rắn và đề xuất giải pháp quản lý phù hợp cho địa bàn Thị Xã Ngã Bảy, Tỉnh Hậu Giang” | Hậu Giang, 2009 | 2009 – 2010 | CN | 2010 | Tốt |
34 | Dự án “Điều tra xã hội học của dự án xây dựng hệ thống thoát nước cho TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang” | An Giang, 2009 | 2009 – 2010 | CN | 02/2010 | Tốt |
35 | Nhiệm vụ KHCN: “Đánh giá tác động đến các nguồn tài nguyên và môi trường do ô nhiễm nguồn nước trên đoạn sông Thị Vải thuộc địa bàn TPHCM” | TPHCM, 2009 | 2009 | Chủ trì nhóm thực hiện | 02/2010 | Tốt |
36 | Nghiên cứu đánh giá hiện trạng và dự báo phát thải các khí nhà kính tại TP.HCM và đề xuất các giải pháp giảm thiểu. | TPHCM, 2010 | 2010 – 2011 | CN | 10/2012 | Tốt |
37 | Nghiên cứu áp dụng kết hợp Kỹ thuật sẵn có tốt nhất (BAT) và Thực tế môi trường tốt nhất (BEP) để đánh giá hiện trạng và tiềm năng ngăn ngừa ô nhiễm công nghiệp của ngành sản xuất bia tại TP.HCM và Việt Nam | Bộ 2010 | 2010 – 2011 | CN | 09/2011 | Khá |
38 | Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng đến môi trường từ việc vận hành các công trình chống ngập úng đô thị trên địa bàn TPHCM | Nhánh Nhà nước, 2009 | 2009 – 2010 | CN | 04/2011 | Tốt |
39 | Nghiên cứu xây dựng Nhãn sinh thái (ecolabel) cho một số sản phẩm công nghiệp và loại hình dịch vụ chủ lực tại khu vực Bình Dương. | Bình Dương 2010 | 2010 – 2011 | CN | 08/2012 | Tốt |
40 | Nghiên cứu đánh giá sức chịu tải và phân vùng xả nước thải vào nguồn tiếp nhận sông Ba Lai trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bến Tre 2011 | 2011 – 2012 | CN | 07/2012 | Tốt |
41 | Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường các khu, cụm công nghiệp và làng nghề sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020 |
Đồng tháp 2012 |
2012-2013 | CN | 05/2014 | Tốt |
42 | Nghiên cứu đánh giá hiện trạng và dự báo phát thải các khí nhà kính trên địa bàn tỉnh Bình Dương và đề xuất các giải pháp giảm thiểu |
Bình Dương 2012 |
2012-2013 | CN | 07/2014 | Khá |
43 | Lập đề án BVMT Trung Tâm Hỏa Táng Bình Hưng Hòa |
Đề án BVMT 2013 |
2013 – 2014 | CT | 2014 | |
44 | Lập báo cáo đánh giá nhằm bổ sung ngành nghề thu hút đầu tư cho khu công nghiệp nhơn trạch 2 | Báo cáo KCN Nhơn Trạch | 2014 | CT | 2014 | |
45 | Đánh giá tác động môi trường cho dự án mở rộng trạm xử lý chất thải nguy hại TP.HCM | Báo cáo ĐTM | 2014 | CT | 2014 | |
46 | Nghiên cứu triển khai thực hiện các giải pháp tổng hợp để xử lý môi trường của làng nghề sản xuất bột kết hợp chăn nuôi heo, trình diễn tại huyện Châu Thành, Đồng Tháp |
Đồng Tháp 2013 |
2013 – 2014 | CN | 2015 | Tốt |
47 | Requirements and guidelines for registration, labeling, packaging, on-site storage, on-site storage facilities, and reporting with respect to PCB oils, PCB equipments, and hazardous wastes, which are applied for PCB waste generators, PCB owners; Method for transport and disposal of PCB oils and hazardous wastes (CS11/VEA) |
Bộ Tài nguyên và Môi trường 2012 |
2012 – 2013 | CN (team leader) | 03/2014 | Tốt |
48 | Xây dựng phương án phòng chống sự cố môi trường do rò rỉ, tràn đổ chất thải và sự cố hệ thống xử lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2013 – 2020 |
Bình Dương 2013 |
2013-2014 | CN | 12/2014 | Khá |
49 | Nghiên cứu phát triển công nghệ và giải pháp quản lý môi trường, ngăn ngừa và xử lý ô nhiễm môi trường tại một số làng nghề vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long (MS: KC.08.33/11-15) |
Nhà Nước (Chương trình NCKH trọng điểm cấp NN – KC08) |
2014-2015 | CN | Đã nghiệm thu | Xuất sắc |
50 | Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy sản xuất và nghiên cứu mô tơ công nghệ cao HANAM tại KCN Công nghệ cao, quận 9, TP.HCM |
Báo cáo ĐTM 2016 |
2016 | CN | 2016 | |
51 | Đánh giá tiềm năng tiết kiệm năng lượng và sản xuất sạch hơn trong ngành chế biến tinh bột khoai mì trên địa bàn tỉnh Tây Ninh | Tây Ninh | 2016 – 2017 | CN | Đã nghiệm thu | Khá |
52 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường phhục vụ phát triển bền vững tại các làng nghề khu vực nông thôn trên địa bàn TP.HCM | TP.HCM | 2015-2017 | CN | Đã nghiệm thu | Xuất sắc |
53 | Nghiên cứu đề xuất công cụ phục vụ kiểm toán nhanh năng lượng lồng ghép đánh giá tiềm năng sản xuất sạch hơn cho một số ngành công nghiệp chủ yếu của Tỉnh Bình Dương | Bình Dương | 2016-2017 | CN | 2017 | Khá |
54 | Nghiên cứu xây dựng mô hình kinh tế xanh/sinh kế bền vững gắn với sinh thái môi trường tại các khu/cụm dân cư nông thôn tại An Giang trong điều kiện ứng phó với biến đổi khí hậu | An Giang | 2017-2019 | CN | 2019 | Khá |
55 | Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho Dự án Nhà máy Vilomix Long An tại KCN Nhựt Chánh, tỉnh Long An, | Dịch vụ ĐTM 2017 | 2017 | CT | 2017 | |
56 | Tư vấn lập báo cáo giám sát môi trường cho Công ty TNHH Điện tử Samsung HCMC CE Complex tại Khu công nghệ cao quận 9, TP.HCM |
Dịch vụ BCGS 2017 |
2017 | CT | 2017 | |
57 | tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường sơ bộ trong giai đoạn thiết kế cơ sở cho Dự án Tòa nhà hữu nghị Việt Nam – Slovakia | Dịch vụ ĐTM 2017 | 2017 | CT | 2017 | |
58 | Nghiên cứu phát triển và hoàn thiện các mô hình sản xuất công nông nghiệp theo hướng sinh thái khép kín ở ĐBSCL | Loại B Cấp ĐHQG | 2018 – 2019 | TG | 2019 | Tốt |
59 | Nghiên cứu xây dựng và phát triển một số mô hình giảm thiểu và xử lý chất thải phù hợp với các điều kiện tự nhiên đặc thù tại vùng nông thôn đồng Bằng sông Cửu Long |
Nhà Nước Chương trình KC.08/16-20 |
2018-2020 | TG | 2021 | Đạt |
60 | Xác định cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh | Tây Ninh | 2018 – 2019 | CN | 2020 | Đạt |
61 | Nghiên cứu ứng dụng và triển khai một số mô hình không phát thải hướng tới ngăn ngừa ô nhiễm cho cụm dân cư nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long |
Chương trình KHCN phục vụ PTBV vùng TNB
|
2018-2020 | CN | 2021 | Đạt |
62 | Nghiên cứu mô hình sinh thái khép kín nhằm nâng cao chuỗi giá trị cho ngành chế biến thủy sản tại khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Chương trình KHCN phục vụ PTBV vùng TNB
|
2018-2020 | TG | 2021 | Đạt |
63 | Nghiên cứu xây dựng giải pháp tổng hợp nhằm quản lý bền vững nguồn nước lưu vực kênh Năng | Tiền Giang | 2019 – 2021 | CN | Đang nghiệm thu | |
64 | Đề án thực hiện thí điểm một số mô hình tăng trưởng xanh quy mô nhỏ trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Bình Dương | 2020 | CN | 2020 | Đạt |