Các đề tài/đề án, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia từ năm 2014 trở lại đây
TT |
Tên đề tài nghiên cứu khoa học (chủ trì) |
Cấp nghiệm thu |
Thời gian thực hiện |
Chủ nhiệm/ Tham gia |
Năm nghiệm thu |
Xếp loại |
1 |
Nghiên cứu vật liệu hấp phụ có nguồn gốc từ phụ phẩm nông nghiệp nhằm ứng dụng trong xử lý chất kháng sinh trong nước thải ao nuôi tôm (Loại C) |
Cấp ĐHQG C2024-24-06 |
2024-2025 |
Chủ nhiệm |
Đang triển khai |
|
2 |
Nghiên cứu đánh giá tính bền vững vòng đời (ở khía cạnh môi trường và kinh tế) trong hệ thống nông nghiệp tích hợp của các hộ dân với loại hình sản xuất là chăn nuôi heo và nuối cá tra tại An Giang (Loại C) |
Cấp ĐHQG |
2024-2025 |
Chủ nhiệm |
Đang triển khai |
|
3 |
Nghiên cứu nâng cao chất lượng dinh dưỡng của phân hữu cơ từ quá trình đồng ủ bùn đáy và dịch thủy phân từ ao nuôi cá tra (Loại C) |
Cấp ĐHQG C2024-24-01 |
2024-2025 |
Chủ nhiệm |
Đang triển khai |
|
4 |
Áp dụng đánh giá vòng đời (LCA) trong kinh tế tuần hoàn để lựa chọn các giải pháp hướng đến tuần hoàn dinh dưỡng cho ao nuôi tôm siêu thâm canh (Loại C) |
Cấp ĐHQG C2023-24-04 |
2024-2025 |
Chủ nhiệm |
Đang triển khai |
|
5 |
Đề xuất các giải pháp tuần hoàn chất thải kết hợp công nghệ thông minh cho các hộ dân trồng thanh long tỉnh Bình Thuận (Loại C) |
Cấp ĐHQG C2023-24-01 |
2024-2025 |
Chủ nhiệm |
Đang triển khai |
|
6 |
Ứng dụng phân tích dòng vật chất (MFA) trong việc quản lý dòng Nitơ hướng đến hệ sinh thái khép kín nuôi cá tra khu vực đồng bằng sông Cửu Long (Loại B) |
Cấp ĐHQG DN2022 – 24 – 02 |
2022-2024 |
Chủ nhiệm |
Đang triển khai |
|
7 |
Nghiên cứu và triển khai ứng dụng quy trình cải tiến và hiệu quả xử lý chất thải ao nuôi tôm siêu thâm canh có tuần hoàn nước tại đồng bằng sông Cửu Long (Loại A |
Cấp ĐHQG |
2022-2024 |
Chủ nhiệm |
Đang triển khai |
|
8 |
Nghiên cứu đề xuất mô hình sinh kế bền vững theo định hướng kinh tế tuần hoàn nhằm thích ứng với các điều kiện tự nhiên bất lợi (mặn, phèn và BĐKH) cho người dân nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Sở KHCN Cà Mau |
2023 – 2025 |
Chủ nhiệm |
Đang triển khai |
|
9 |
Nghiên cứu các giải pháp phát triển sinh kế bền vững cho các cộng đồng dân cư nông thôn Tỉnh An Giang gắn với sử dụng hợp lý tài nguyên, quản lý chất thải và bảo vệ môi trường |
Cấp Quốc gia |
2021 – 2024 |
Chủ nhiệm |
Đang triển khai |
|
10 |
Nghiên cứu đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của kênh, rạch, mương trong chăn nuôi heo địa bàn huyện Mỏ Cày Nam, Tỉnh Bến Tre |
SKHCN Bến Tre |
2021 – 2023 |
Chủ nhiệm |
2024 |
Đạt |
11 |
Nhiệm vụ: “Đánh giá hiện trạng và xây dựng kế hoạch quản lý chất lượng môi trường nước mặt tỉnh Bến Tre” |
Sở TNMT Bến Tre |
2023 |
Chủ nhiệm |
2023 |
Đạt |
12 |
Nghiên cứu đánh giá sức tải môi trường và đề xuất giải pháp quản lý, bảo vệ môi trường khu vực Khu bảo tồn biển Hòn Cau |
SKHCN Bình Thuận |
2020 – 2022 |
Chủ nhiệm |
2023 |
Đạt |
13 |
Nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng của Viện Môi trường và Tài nguyên năm 2023 |
ĐHQG TP.HCM |
2023 |
Chủ nhiệm |
2023 |
Đạt |
14 |
Khảo sát, đánh giá hiện trạng sản xuất và sử dụng túi ni lông trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
STNMT TP.HCM |
2020 – 2022 |
Chủ nhiệm |
2022 |
Đạt |
15 |
Nghiên cứu xây dựng giải pháp tổng hợp nhằm quản lý bền vững lưu vực Kênh Năng |
SKHCN Tiền Giang |
2019 – 2022 |
Chủ nhiệm |
2022 |
Đạt |
16 |
Nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng của Viện Môi trường và Tài nguyên năm 2022 |
ĐHQG TP.HCM |
2022 |
Chủ nhiệm |
2022 |
Đạt |
17 |
Dự án “Điều tra, khảo sát xây dựng cơ sở dữ liệu để đánh giá sức chịu tải và dự báo chất lượng nước các kênh, rạch, sông, suối trên địa bàn tỉnh Bình Dương” |
STNM Bình Dương |
2020 – 2021 |
Chủ trì thực hiện |
2021 |
Đạt |
18 |
Nghiên cứu mô hình sinh thái khép kín nhằm nâng cao chuỗi giá trị cho ngành chế biến thủy sản tại khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Chương trình KHCN phục vụ PTBV vùng TNB |
2018 – 2020 |
Chủ trì thực hiện |
2021 |
Đạt |
19 |
Nghiên cứu xây dựng và phát triển một số mô hình giảm thiểu và xử lý chất thải phù hợp với các điều kiện tự nhiên đặc thù tại vùng nông thôn đồng Bằng sông Cửu Long |
Nhà Nước Chương trình KC.08/16-20 |
2018 – 2020 |
Chủ trì thực hiện |
2021 |
Đạt |
20 |
Nghiên cứu ứng dụng và triển khai một số mô hình không phát thải hướng tới ngăn ngừa ô nhiễm cho cụm dân cư nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long |
Chương trình KHCN phục vụ PTBV vùng TNB |
2018 – 2020 |
Chủ nhiệm |
2021 |
Đạt |
21 |
Đề án thực hiện thí điểm một số mô hình tăng trưởng xanh quy mô nhỏ trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
SKHĐT Bình Dương |
2020 |
Chủ nhiệm |
2021 |
Đạt |
22 |
Nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng của Viện Môi trường và Tài nguyên năm 2021 |
ĐHQG TP.HCM |
2021 |
Chủ nhiệm |
2021 |
Đạt |
23 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình kinh tế xanh/sinh kế bền vững gắn với sinh thái môi trường tại các khu/cụm dân cư nông thôn tại An Giang trong điều kiện ứng phó với biến đổi khí hậu |
Sở KHCN An Giang |
2017 – 2019 |
Chủ nhiệm |
2020 |
Khá |
24 |
Xác định cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Tây Ninh |
2018 – 2019 |
Chủ nhiệm |
2020 |
Đạt |
25 |
Nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng của Viện Môi trường và Tài nguyên năm 2020 |
ĐHQG TP.HCM |
2020 |
Chủ nhiệm |
2020 |
Đạt |
26 |
Nghiên cứu phát triển và hoàn thiện các mô hình sản xuất công nông nghiệp theo hướng sinh thái khép kín ở đồng bằng sông Cửu Long |
Bộ/ĐHQG (đề tài loại B) |
2018 – 2019 |
Chủ trì thực hiện |
12/2019 |
Đạt |
27 |
Nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng của Viện Môi trường và Tài nguyên năm 2019 |
ĐHQG TP.HCM |
2019 |
Chủ nhiệm |
2019 |
Đạt |
28 |
Nghiên cứu đề xuất công cụ phục vụ kiểm toán nhanh năng lượng lồng ghép đánh giá tiềm năng sản xuất sạch hơn cho một số ngành công nghiệp chủ yếu của Tỉnh Bình Dương |
Sở KHCN Bình Dương |
2016 – 2017 |
Chủ nhiệm |
2018 |
Đạt |
29 |
Nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng của Viện Môi trường và Tài nguyên năm 2018 |
ĐHQG TP.HCM |
2018 |
Chủ nhiệm |
2018 |
Đạt |
30 |
Nghiên cứu xây dựng và phát triển một số mô hình giảm thiểu và xử lý chất thải phù hợp với các điều kiện tự nhiên đặc thù tại vùng nông thôn đồng Bằng sông Cửu Long |
Nhà Nước
Chương trình KC.08/16-20 |
2018-2020 |
tg |
2021 |
Đạt |
31 |
Nghiên cứu phát triển và hoàn thiện các mô hình sản xuất công nông nghiệp theo hướng sinh thái khép kín ở ĐBSCL |
Loại B Cấp ĐHQG |
2018 – 2019 |
TG |
2019 |
Tốt |
32 |
Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường sơ bộ trong giai đoạn thiết kế cơ sở cho Dự án Tòa nhà hữu nghị Việt Nam – Slovakia |
Dịch vụ ĐTM 2017 |
2017 |
CT |
2017 |
|
33 |
Tư vấn lập báo cáo giám sát môi trường cho Công ty TNHH Điện tử Samsung HCMC CE Complex tại Khu công nghệ cao quận 9, TP.HCM |
Dịch vụ BCGS |
2017 |
CT |
2017 |
|
34 |
Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho Dự án Nhà máy Vilomix Long An tại KCN Nhựt Chánh, tỉnh Long An |
Dịch vụ ĐTM 2017 |
2017 |
CT |
2017 |
|
35 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình kinh tế xanh/sinh kế bền vững gắn với sinh thái môi trường tại các khu/cụm dân cư nông thôn tại An Giang trong điều kiện ứng phó với biến đổi khí hậu |
An Giang |
2017-2019 |
CN |
2019 |
Khá |
36 |
Nghiên cứu đề xuất công cụ phục vụ kiểm toán nhanh năng lượng lồng ghép đánh giá tiềm năng sản xuất sạch hơn cho một số ngành công nghiệp chủ yếu của Tỉnh Bình Dương |
Bình Dương |
2016-2017 |
CN |
2017 |
Khá |
37 |
Đánh giá tiềm năng tiết kiệm năng lượng và sản xuất sạch hơn trong ngành chế biến tinh bột khoai mì trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Tây Ninh |
2016 – 2017 |
CN |
Đã nghiệm thu |
Khá |
38 |
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường phhục vụ phát triển bền vững tại các làng nghề khu vực nông thôn trên địa bàn TP.HCM |
TP.HCM |
2015-2017 |
CN |
Đã nghiệm thu |
Xuất sắc |
39 |
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy sản xuất và nghiên cứu mô tơ công nghệ cao HANAM tại KCN Công nghệ cao, quận 9, TP.HCM |
Báo cáo ĐTM |
2016 |
CN |
2016 |
|
40 |
Nghiên cứu phát triển công nghệ và giải pháp quản lý môi trường, ngăn ngừa và xử lý ô nhiễm môi trường tại một số làng nghề vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long (MS: KC.08.33/11-15) |
Nhà Nước
(Chương trình NCKH trọng điểm cấp NN – KC08) |
2014-2015 |
CN |
Đã nghiệm thu |
Xuất sắc |
41 |
Xây dựng phương án phòng chống sự cố môi trường do rò rỉ, tràn đổ chất thải và sự cố hệ thống xử lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2013 – 2020 |
Bình Dương |
2013-2014 |
CN |
12/2014 |
Khá |
42 |
Requirements and guidelines for registration, labeling, packaging, on-site storage, on-site storage facilities, and reporting with respect to PCB oils, PCB equipments, and hazardous wastes, which are applied for PCB waste generators, PCB owners; Method for transport and disposal of PCB oils and hazardous wastes (CS11/VEA) |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2012 – 2013 |
CN (team leader) |
03/2014 |
Tốt |