1. |
Đỗ Thị Thu Huyền |
Development of a decision support system considering sustainability for the selection of thermal food process” (Nghiên cứu phát triển và ứng dụng hệ thống hỗ trợ ra quyết định có xem xét tính bền vững khi lựa chọn các quá trình nhiệt trong chế biến thực phẩm) |
10/2012 |
Tiến sĩ |
|
2. |
Nguyễn Hải Âu |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống hổ trợ ra quyết định quản lý chất lượng nước lưu vực sông; nghiên cứu điển hình lưu vực sông Thị Tính |
12/2016 |
Tiến sĩ |
|
3. |
Trần Văn Thanh |
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả đánh giá sản xuất sạch hơn trong công nghiệp: Điển hình ngành chế biến tinh bột |
03/2017 |
Tiến sĩ |
|
4. |
Đoàn Ngọc Như Tâm |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống tiêu chí đảm bảo phát triển bền vững cho các khu vực trong tiến trình đô thị hóa tại Việt Nam |
Đang nghiên cứu |
Tiến sĩ |
|
5. |
Võ Đình Long |
Nghiên cứu đề xuất các giải giải pháp quản lý bền vững tài nguyên đất đai tại huyện đảo Phú Quốc |
Đang nghiên cứu |
Tiến sĩ |
|
6. |
Nguyễn Thị Phương Thảo |
Nghiên cứu đề xuất các mô hình kết hợp công – nông nghiệp không phát thải gắn với sinh thái môi trường tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long |
Đang nghiên cứu |
Tiến sĩ |
|
7. |
Võ Văn Giàu |
Nghiên cứu đề xuất mô hình và giải pháp quản lý môi trường tối ưu cho chuỗi sản xuất khoai mì trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Đang nghiên cứu |
Tiến sĩ |
|
8. |
Hồ Minh Dũng |
Nghiên cứu, lựa chọn phương pháp phân tích các hợp chất chlorophenol trong nước thải ngành sản xuất giấy – Đánh giá mức độ ô nhiễm và đề xuất một số biện pháp xử lý |
30/05/2002 |
Thạc sĩ |
– |
9. |
Trần Minh Quốc |
Nghiên cứu cơ sở khoa học phục vụ quản lý tổng hợp và thống nhất môi trường tài nguyên vùng Tây Nguyên |
31/05/2002 |
Thạc sĩ |
Đề tài cấp Bộ cùng chủ đề |
10. |
Liễu Minh Tâm |
Nghiên cứu cơ sở khoa học phục vụ đề xuất xây dựng chiến lược bảo vệ môi trường TPHCM đến 2010 |
29/04/2004 |
Thạc sĩ |
Dự án với UNDP về xây dựng chiến lược BVMT cho TPHCM |
11. |
Ngô Chí Hưng |
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn phục vụ quy hoạch môi trường thành phố Cà Mau đáp ứng mục tiêu phát triển công nghiệp và khu đô thị 2003 – 2010 |
29/04/2004 |
Thạc sĩ |
Nhu cầu của địa phương tỉnh Cà Mau |
12. |
Nguyễn Thị Minh Hải |
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp để quản lý thống nhất các hoạt động tái chế chất thải công nghiệp trên địa bàn TPHCM |
23/02/2005 |
Thạc sĩ |
Đề tài cấp TPHCM 2003 |
13. |
Nguỵễn Trọng Khanh |
Xây dựng phương pháp và tiêu chí đánh giá các chương trình kiểm soát ô nhiễm công nghiệp TPHCM |
11/04/2005 |
Thạc sĩ |
Đề tài nhánh đề tài TPHCM với TS. Lê Văn Khoa |
14. |
Nguyễn Ngọc Uyên |
Nghiên cứu ảnh hưởng của các chất ô nhiễm hữu cơ bền (POPs) lên con người và môi trường và đề xuất chiến lược giảm thiểu khả năng phát thải vào môi trường ở khu vực TPHCM |
12/04/2005 |
Thạc sĩ |
Đề tài cấp TPHCM, 2007 |
15. |
Nguyễn Thị Kim Liên |
Đánh giá hiện trạng công nghệ xử lý và đề xuất định hướng xử lý chất thải nguy hại cho khu vực TPHCM |
27/12/2005 |
Thạc sĩ |
Đề tài cấp TPHCM, 2006 |
16. |
Võ Thanh Huỳnh Anh |
Nghiên cứu đề xuất một số loại chất thải làm nhiên liệu thay thế trong sản xuất xi măng |
26/12/2005 |
Thạc sĩ |
Đề tài cấp TPHCM, 2006 |
17. |
Lê Văn Xin |
Nghiên cứu cơ sở lý luận phục vụ quy hoạch hệ thống quản lý kỹ thuật chất thải rắn công nghiệp nguy hại tại TPHCM |
25/05/2005 |
Thạc sĩ |
Đề tài cấp TPHCM, 2006 |
18. |
Phan Thị Kim Chi |
Nghiên cứu xây dựng mô hình quản lý môi trường cho Cụm cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất. |
11/2006 |
Thạc sĩ |
Nhu cầu của Cụm cảng hàng không TSN |
19. |
Lê Thị Vy |
Nghiên cứu đề xuất hệ thống quản lý môi trường cho bệnh viện Chợ Rẫy TPHCM |
11/2006 |
Thạc sĩ |
– |
20. |
Nguyễn Thị Diệu Minh |
Nghiên cứu áp dụng các qui trình, kỹ thuật và hệ thống bền vững trong sản xuất công nghiệp ở điều kiện TPHCM – Trường hợp cụ thể tại KCN Tân Tạo. |
07/03/2007 |
Thạc sĩ |
Dự án Hợp tác trong chương trình Asia-Uninet với GS. Schnitzer |
21. |
Đỗ Thị Thu Huyền |
Nghiên cứu đánh giá các khía cạnh kinh tế trong công tác xử lý chất thải công nghiệp nguy hại tại điều kiện TPHCM |
12/2006 |
Thạc sĩ |
Đề tài cấp TPHCM, 2006 |
22. |
Nguyễn Mộng Giang |
Nghiên cứu xây dựng mô hình các khu dân cư và cụm công nghiệp thân thiện môi trường cho Tỉnh Bình Dương |
12/2007 |
Thạc sĩ |
Đề tài Bình Dương 2007 |
23. |
Nguyễn Thị Thuỷ Tiên |
Nghiên cứu caá giải pháp quản lý bền vững tài nguyên nước mặt phục vụ phát triển đô thị và KCN Bình Dương đến 2020 |
12/2207 |
Thạc sĩ |
Đề tài Bình Dương 2007 |
24. |
Lâm Tứ Duy |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống quản lý môi trường cho hệ thống cấp nước trong điều kiện TPHCM |
12/2207 |
Thạc sĩ |
Nhu cầu của Tổng Cty cấp nước |
25. |
Nguyễn Thị Đoan Trang |
Nghiên cứu đề xuất mô hình không phát thải cho một nhà máy thuộc ngành công nghiệp sản xuất bia ở Việt Nam. |
12/2008 |
Thạc sĩ |
Dự án Hợp tác trong chương trình Asia-Uninet với GS. Schnitzer |
26. |
Huỳnh Thị Thu Hương |
Nghiên cứu đề xuất mô hình quản lý môi trường dựa vào cộng đồng tại điều kiện cụ thể huyện Trảng Bom tỉnh Đồng Nai |
12/2008 |
Thạc sĩ |
Đề tài QLMT cộng đồng huyện Trảng Bom |
27. |
Nguyễn Cảnh Thành |
Nghiên cứu đề xuất qui hoạch môi trường gắn kết với qui hoạch sử dụng đất cho huyện Trảng Bom tỉnh Đồng Nai đến 2020 |
12/2008 |
Thạc sĩ |
Đề tài qui hoạch quản lý và BVMT Trảng Bom |
28. |
Phạm Hồng Ngọc |
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp quản lý tài nguyên nước mặt phục vụ phát triển bền vững đô thị và KCN tại tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu đến 2020 |
12/2008 |
Thạc sĩ |
– |
29. |
Lê Thị Dung |
Nghiên cứu áp dụng cơ chế phát triển sạch CDM để tính toán các nguồnm phát thải ô nhiễm không khí chính từ caá hoạt động sản xuất công nghiệp tỉnh Bình Dương |
12/2008 |
Thạc sĩ |
Nhu cầu của Bình Dương 2007 |
30. |
Trần Uyên Ca |
Nghiên cứu xây dựng mô hình các khu công nghiệp thân thiện môi trường cho Tỉnh Bình Dương, trừông hợp cụ thể tại KCN VSIP |
12/2008 |
Thạc sĩ |
Đề tài Bình Dương |
31. |
Lê Công Tường Huy |
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp quản lý tài nguyên nước mặt huyện Nhà Bè đến 2020 |
12/2008 |
Thạc sĩ |
Đề tài nước mặt Nhà Bè, 2007 |
32. |
Nguyễn Phạm Quang Vinh |
Nghiên cứu các giải pháp quản lý môi trường cho các hoạt động du lịch tại TP. Đà Lạt tỉnh Lâm Đồng |
12/2008 |
Thạc sĩ |
– |
33. |
Trần Thị Bích Thuỷ |
Nghiên cứu đề xuất mô hình không phát thải tại Cty cổ phần chế biến hàng xuất khẩu Cầu Tre, TPHCM |
06/2009 |
Thạc sĩ |
Đề tài cấp Bộ 2008 về EMA-ZETs |
34. |
Vũ Tấn Điệp |
Nghiên cứu xã hội học phục vụ dự án thoát nước và xử lý nước thải TP. Long Xuyên tỉnh An Giang |
12/2019 |
Thạc sĩ |
Dự án thoát nước và xử lý nước thai Long Xuyên, An Giang |
35. |
Nguyễn Hoàng Long |
Nghiên cứu đề xuất mô hình quản lý môi trường cho các trang trại theo hướng không phát thải – trường hợp cụ thể tại trang trại Trí Công, thôn 4, xã Mađagui, huyện Đa Hoai, Lâm Đồng. |
12/2009 |
Thạc sĩ |
– |
36. |
Châu Văn Lâm |
Nghiên cứu đề xuất bộ chỉ tiêu chỉ số của mô hình không phát thải (zero emission model) phục vụ phát triển bền vững ngành công nghiệp rượu bia và nước giải khát trong điều kiện Việt Nam |
12/2009 |
Thạc sĩ |
Đề tài cấp Bộ 2010 về BAT-BEP |
37. |
Võ Văn Giàu |
Nghiên cứu đề xuất bộ công cụ đánh giá nhanh (toolkit) phục vụ kiểm toán năng lượng (energy auditting) tại công ty chế biến nông sản thực phẩm |
12/2009 |
Thạc sĩ |
Đề tài cấp Bộ 2010 về BAT-BEP |
38. |
Lưu Thị Hải Lý |
Nghiên cứu đề xuất bộ công cụ đánh giá nhanh phục vụ kiểm toán chất thải tại các xí nghiệp CN trong điều kiện Việt Nam – trường hợp tại các công ty chế biến nông sản |
12/2009 |
Thạc sĩ |
Đề tài cấp Bộ 2010 về BAT-BEP |
39. |
Lê Thị Thuỷ Triều |
Điều tra đánh giá phân vùng xả nước thải vào các nguồn tiếp nhận trên địa bàn tỉnh Đồng tháp |
12/2010 |
Thạc sĩ |
– |
40. |
Trần Văn Thanh |
Ứng dụng tích hợp phương pháp luận của UNFCCC để đánh giá tiềm năng CDM cho các dự án sản xuất sạch hơn và tiết kiệm năng lượng ngành chế biến rau quả |
12/2010 |
Thạc sĩ |
Đề tài cấp TPHCM về CDM và khí thải gây hiệu ứng nhà kính |
41. |
Hồ Thị Ngọc Hà |
Nghiên cứu đề xuất tiêu chí áp dụng nhãn sinh thái cho một số sản phẩm công nghiệp chủ lực trên địa bàn Bình Dương |
12/2010 |
Thạc sĩ |
Đề tài về nhãn sinh thái của Bình Dương |
42. |
Nguyễn Thị Nhạn |
Hiện trạng tài nguyên nước TP. Buôn Mê Thuộc và xây dựng chương trình BVMT phục vụ công tác qui hoạch sử dụng hợp lý tài nguyên nước |
12/2010 |
Thạc sĩ |
– |
43. |
Đặng Ngọc Bích Liên |
Nghiên cứu đánh giá phát thải khí thải gây hiệu ứng nhà kính và tiềm năng thực hiện các dự án CDM từ hoạt động sản xuất xi măng và thép tại TPHCM |
12/2010 |
Thạc sĩ |
Đề tài cấp TPHCM về CDM và khí thải gây hiệu ứng nhà kính |
44. |
Trần Thị Ánh Vân |
Nghiên cứu xây dựng qui trình phối hợp nhằm nâng cao hiệu quả của lực lượng cảnh sát môi trường trong hoạt động thanh kiểm tra công tác BVMT trên địa bàn TPHCM |
12/2010 |
Thạc sĩ |
Chương trình phối hợp giữa Viện MTTN và PC 36 |
45. |
Nguyễn Thị Thanh Trang |
Xây dựng qui trình kiểm toán chất thải cho các doanh nghiệp chế biến sản phẩm từ dừa trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
12/2010 |
Thạc sĩ |
Dự án SXSH và Tiết kiệm NL Bến Tre |
46. |
Nguyễn Thị Minh Châu |
Xây dựng qui trình kiểm toán năng lượng cho các doanh nghiệp chế biến sản phẩm từ dừa trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
12/2010 |
Thạc sĩ |
Dự án SXSH và Tiết kiệm NL Bến Tre |
47. |
Bạch Nam Huyên |
Xây dựng bộ tiên chí thân thiện môi trường và đề xuất giải pháp xây dựng quận Hải Châu TP. Đà Nẵng thành quận thân thiện môi trường |
12/2010 |
Thạc sĩ |
– |
48. |
Nguyễn Duy Khang |
Đánh giá phát thải và đề xuất giải pháp giảm thiểu các khí nhà kính của nhà máy nhiệt điện và truyền tải điện tại TP.HCM |
03/2012 |
Thạc sĩ |
Đề tài tính toán phát thải khí nhà kính TP.HCM |
49. |
Đỗ Quốc Vương |
Đánh giá và đề xuất các biện pháp giảm thiểu khí nhà kính của ngành sản xuất sản phẩm từ kháng phi kim tại TP.HCM |
03/2012 |
Thạc sĩ |
Đề tài tính toán phát thải khí nhà kính TP.HCM |
50. |
Võ Đình Ái Ngân |
Đánh giá hiện trạng dự báo phát thải và đề xuất các giải pháp giảm phát thải khí nhà kính từ hoạt động công nghiệp trên địa bàn TP.HCM |
03/2012 |
Thạc sĩ |
Đề tài tính toán phát thải khí nhà kính TP.HCM |
51. |
Huỳnh Ngô Cẩm Tú |
Nghiên cứu đề xuất tiêu chí đánh giá tiềm năng áp dụng nhãn sinh thái cho sản phẩm ngành gốm sứ trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
03/2012 |
Thạc sĩ |
Đề tài về nhãn sinh thái của Bình Dương |
52. |
Trịnh Minh Mỹ Hạnh |
Sử dụng mô hình Emisens Đánh giá hiện trạng và dự báo phát thải khí nhà kính cho hoạt động giao thông đường bộ tại TPHCM và đề xuất giải pháp giảm thiểu |
03/2012 |
Thạc sĩ |
Đề tài tính toán phát thải khí nhà kính TP.HCM |
53. |
Nguyễn Kiều Vân |
Nghiên cứu bước đầu đánh giá vị trí quan trắc môi trường không khí tự động tại tỉnh Đồng Nai |
03/2012 |
Thạc sĩ |
– |
54. |
Nguyễn Thị Phương Thảo |
Nghiên cứu đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của sông Ba Lai trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
04/2012 |
Thạc sĩ |
Đề tài, Bến Tre. |
55. |
Nguyễn Tứ Nam Thiên Hòa |
Đánh giá hiện trạng và nghiên cứu, đề xuất giải pháp quản lý chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
12/04/2013 |
Thạc sĩ |
– |
56. |
Cao Hoàng Anh Thư |
Nghiên cứu bước đầu về đánh giá hiện trạng phát sinh và đề xuất giải pháp quản lý chất thải điện tử cho khu vực TPHCM |
12/04/2013 |
Thạc sĩ |
Dự án xử lý CTNH với Citenco TPHCM |
57. |
Ngô Thị Tú Trinh |
Ứng dụng phương pháp phân tích thống kê đa biến trong đánh giá các nguồn nước thải lưu vực sông Thị Tính – tỉnh Bình Dương |
12/04/2013 |
Thạc sĩ |
– |
58. |
Trương Thị Cẩm Tú |
Đánh giá hiện trạng phát sinh và đề xuất các giải pháp quản lý cặn dầu, nhớt thải nguy hại cho khu vực TPHCM |
12/04/2013 |
Thạc sĩ |
Dự án xử lý CTNH với Citenco TPHCM |
59. |
Trần Thanh Quang |
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp quản lý bền vững các KCN trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
08/2013 |
Thạc sĩ |
– |
60. |
Lê Nguyễn |
Đánh giá phát thải và đề xuất giải pháp giảm thiểu các khí nhà kính của hệ thống truyền tải điện năng tại tỉnh Bình Dương |
06/2013 |
Thạc sĩ |
Đề tài tính toán phát thải khí nhà kính tỉnh Bình Dương |
61. |
Nguyễn Đức Nhuận |
Nghiên cứu đề xuất phân vùng xả thải nước thải trên sông Sài Gòn đoạn chảy qua TPHCM |
12/2013 |
Thạc sĩ |
– |
62. |
Nguyễn Thuỳ Như |
Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý chất thải từ ngành sản xuất Pin – Ắcqui trên địa bàn TPHCM |
12/2013 |
Thạc sĩ |
Dự án xử lý CTNH với Citenco TPHCM |
63. |
Văn Bá Ngọc Ánh |
Đánh giá phát thải và đề xuất giải pháp giảm thiểu các khí nhà kính của ngành gốm sứ và vật liệu nung trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
12/2013 |
Thạc sĩ |
Đề tài tính toán phát thải khí nhà kính tỉnh Bình Dương |
64. |
Nguyễn Minh Luân |
Nghiên cứu xây dựng các hướng dẫn quản lý các loại dầu, thiết bị và chất thải có chứa PCB |
12/2013 |
Thạc sĩ |
Dự án quản lý PCB với Bộ TNMT và WB |
65. |
Nguyễn Thanh Sơn |
Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý nước biển ven bờ vịnh Nha Trang phục vụ phát triển bền vững |
12/2013 |
Thạc sĩ |
– |
66. |
Ngô Quang Duy |
Áp dụng BAT để đánh giá hoạt động của CNXLCTR đô thị, KLHXLCTR Tân Bắc, Củ Chi |
07/2014 |
Thạc sĩ |
– |
67. |
Võ Thị Đăng Khoa |
NC đề xuất giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước mặt tại TPHCM đến 2020 |
08/2014 |
Thạc sĩ |
– |
68. |
Võ Châu Duy Bảo |
NC các giải pháp tổng hợp trong QLMT các làng nghề gốm khu vực tỉnh Vĩnh Long |
12/2014 |
Thạc sĩ |
Đề tài nhà nước KC08.33/11-15 |
69. |
Nguyễn Minh Hồng Nga |
NC ứng dụng PP PINCH đề xuất giải pháp tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu phát thải cho ngành CBTP, điển hình ngành CB thuỷ sản |
12/2014 |
Thạc sĩ |
Đề tài nhà nước KC08.33/11-15 |
70. |
Trịnh Thị Kim Nhung |
Đánh giá hiện trạng QLMT và đề xuất ghỉai pháp cho cảng hang không quốc tế Tân Sơn Nhất theo định hướng PTBV |
12/2014 |
Thạc sĩ |
– |
71. |
Lê Hoàng Oanh |
NC đề xuất mô hình QLMT theo hướng sinh thái phục vụ phát triển du lịch tại KDL Cồn Phụng, tỉnh Bến Tre |
12/2014 |
Thạc sĩ |
Đề tài nhà nước KC08.33/11-15 |
72. |
Nguyễn Hồng Diễm Phúc |
NC đề xuất biện pháp QLMT làng nghề làm bánh tráng nem trên địa bàn Vĩnh Long theo hướng sinh thái bền vững |
12/2014 |
Thạc sĩ |
Đề tài nhà nước KC08.33/11-15 |
73. |
Võ Thanh Tịnh |
NC mô hình sinh thái khép kín cho các làng nghể SX bột kết hợp chăn nuôi heo tại xã Tân Phú Trung, Châu Thành, Đồng Tháp |
12/2014 |
Thạc sĩ |
Đề tài làng bột – nuôi heo Đồng tháp |
74. |
Phạm Bằng Gia Trân |
Đánh giá rũi ro hoạt động tiêu huỷ hoá chất bảo vệ thực vật POPs tồn lưu bẳng công nghệ đồng xử lý chất thải trong lò nung xi măng |
12/2014 |
Thạc sĩ |
– |
75. |
Trần Văn Khánh |
NC giải pháp quản lý CTR đô thị thành phố Nha Trang, Khánh Hoà |
08/2014 |
Thạc sĩ |
– |
76. |
Phạm Việt Thắng |
NC giải pháp quản lý môi trường cho làng nghề sản xuất bột kết hợp chăn nuôi heo tại Đồng Tháp |
06/2015 |
Thạc sĩ |
Đề tài nhà nước KC08.33/11-15 |
77. |
Lê Quốc Vĩ |
Nghiên cứu đề xuất mô hình tăng trưởng xanh phù hợp cho nghề dệt nhuuộm chiếu trên địa bàn Đồng bằng sông Cửu Long |
12/2015 |
Thạc sĩ |
Đề tài nhà nước KC08.33/11-15 |
78. |
Vũ Thị Bách |
Nghiên cứu phương pháp AHP (Analytic Hierachy Process) xác định các rào cản trong quản lý môi trường làng nghề tcho các doanh nghiệp chế biến sản phẩm từ dừa trên địa bàn tỉnh Bến tre và đề xuất giải pháp khắc phục |
12/2015 |
Thạc sĩ |
– |
79. |
Nguyễn Thị Loan |
Nghiên cứu đề xuất công cụ phục vụ kiểm toán nhanh năng lượng lồng ghép đánh giá tiềm năng sản xuất sạch hơn cho ngành giấy và bột giấy trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
Đang hướng dẫn (sẽ BV vào 12/2015) |
Thạc sĩ |
Đề tài nhà nước KC08.33/11-15 |
80. |
Nguyễn Trúc Phương |
Nghiên cứu đề xuất mô hình sinh thái cho khu vực quy hoạch làng nghề truyền thống theo hướng phát triển bền vững trên địa bàn xã Phú hoà Đông và xã Thái Mỹ huyện Củ Chi, TP.HCM |
Đang hướng dẫn (sẽ BV vào 12/2015) |
Thạc sĩ |
Đề tài TP.HCM 2015 |
81. |
Trần Thị Thiên Thanh |
Nghiên cứu xác định cơ sở khoa học và thực tiễn phục vụ xây dựng quy định tạm thời cho chất lượng nước thải sản xuất tinh bột và các sản phẩm có nguồn gốc từ tinh bột cho các làng nghề tại Đồng bằng sông Cửu Long |
12/2015 |
Thạc sĩ |
Đề tài nhà nước KC08.33/11-15 |
82. |
Lê Thị Thanh Thuỳ |
Ứng dụng tích hợp các kỹ thuật sẵn có tốt nhất (BAT-Best Available Techniques) để đánh giá, đề xuất các giải pháp ngăn ngừa ô nhiễm cho hoạt động xử lý CTNH – Nghiên cứu điển hình tại công trường xử lý rác Đông Thạnh, TP.HCM |
03/2016 |
Thạc sĩ |
Hợp đồng ĐTM với công ty Citenco |
83. |
Cao Thị Bích Trâm |
Nghiên cứu đề xuất kỹ thuật sẵn có tốt nhất (BAT) phục vụ đánh giá nhanh tiềm năng giảm thiểu ô nhiễm , tiết kiệm năng lượng cho ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi tại Bình Dương |
03/2016 |
Thạc sĩ |
Đề tài Bình Dương 2015 – 2016 |
84. |
Lê Thị Bích Tuyền |
Nghiên cứu đề xuất giải pháp tổng hợp nhằm giảm thiểu ô nhiễm, phục hồi môi trường và xử lý chất thải tại các bãi rác qui mô vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
03/2016 |
Thạc sĩ |
Đề tài Đồng Tháp 2015 |
85. |
Cao Hoài Vịnh |
Nghiên cứu đề xuất quy trình, tiêu chí đánh giá phát triển xanh cho ngành công nghiệp sản xuất tinh bột khoai mì tại tỉnh Tây Ninh |
03/2016 |
Thạc sĩ |
Đề tài Tây Ninh 2015 |
86. |
Võ Châu Duy Bảo |
Bảo vệ môi trường Làng nghề tỉnh Vĩnh Long |
10/2016 |
Thạc sĩ |
Đề tài nhà nước KC08.33/11-15 |
87. |
Hà Nữ Phương Dung |
Nghiên cứu đề xuất giải pháp Bảo vệ môi trường hướng đến phát triển bền vững làng nghề muối xã Lý Nhơn, huyện Cần Giờ |
03/2017 |
Thạc sĩ |
Đề tài TP.HCM 2015 |
88. |
Lương Thị Huỳnh Nhã |
Nghiên cứu đề xuất quy trình, phương pháp kiểm toán chất ô nhiễm cho ngành xử lý chất thải nguy hại phục vụ đăng ký chất thải và chuyển giao chất ô nhiễm, áp dụng điển hình cho khu liên hợp xử lý chất thải Nam Bình Dương |
11/2017 |
Thạc sĩ |
– |
89. |
Trần Thị Hiệu |
Nghiên cứu áp dụng phương pháp PINCH đánh giá tiềm năng tiết kiệm năng lượng cho ngành sản xuất sản phẩm từ thép. Áp dụng điển hình cho nhà máy thép Nam Kim |
11/2017 |
Thạc sĩ |
Đề tài Bình Dương 2015 |
90. |
Lê Trọng Nhân |
Nghiên cứu đề xuất và đánh giá hiệu quả mô hình sinh kế gắn với bảo vệ môi trường cho khu dân cư có hoạt động sinh kế chính là chăn nuôi ở vùng bảy núi An Giang |
2019 |
Thạc sĩ |
Đề tài An Giang |
91. |
Ngô thị thu thảo |
Nghiên cứu đề xuất mô hình và giải pháp hiệu quả trong ngăn ngừa và xử lý ô nhiễm môi trường hướng tới không phát thải cho cdc/kdc có hoạt động sinh kế chính là trồng cây ăn trái ở khu vực nông thôn tỉnh Long An |
2019 |
Thạc sĩ |
Đề tài Tây Nam Bộ |
92. |
Lê Trọng Quan |
Nghiên cứu đề xuất mô hình mẫu trong ngăn ngừa, giảm thiểu ô nhiễm hướng tới sinh kế bền vững cho các cụm dân cư nông thôn gắn điều kiện tự nhiên đặc thù tại vùng đất phèn ở Long An |
2019 |
Thạc sĩ |
Đề tài Tây Nam Bộ |
93. |
Huỳnh Thị Thanh Trúc |
Nghiên cứu nâng cao giá trị về môi trường và tài nguyên cho chuỗi ngành tôm tại đồng Bằng Sông Cửu Long |
2019 |
Thạc sĩ |
Đề tài Tây Nam Bộ |
94. |
Lữ Hữu Nghiệm |
Nghiên cứu áp dụng phương pháp tích hợp quá trình (pi- process integration) đề xuất mô hình tích hợp sản xuất thức ăn thủy sản và chế biến phụ phẩm thủy sản nhằm giảm thiểu phát thải và tiết kiệm năng lượng |
2019 |
Thạc sĩ |
Đề tài Tây Nam Bộ |
95. |
Nguyễn Khôn Huyền |
Nghiên cứu đề xuất mô hình hướng tới không phát thải cho khu dân cư có hoạt động sinh kế chính nuôi thủy sản ở vùng Tứ Giác Long Xuyên, An Giang |
2020 |
Thạc sĩ |
Đề tài Sở KHCN An Giang |
96. |
Nguyễn Thành Nam |
Đề xuất mô hình cộng sinh công – nông nghiệp theo hướng sinh thái trên nền tảng sản xuất tinh bột khoai mì ở Tây Ninh |
2020 |
Thạc sĩ |
Đề tài NNCM 2020 -24 -01 |
97. |
Nguyễn Hồng Anh Thư |
Đánh giá tính dễ tổn thương do biến đổi khí hậu đến ngành nuôi cá tra An Giang và đề xuất các biện pháp thích ứng |
2020 |
Thạc sĩ |
Đề tài NNCM 2020 -24 -01 |
98. |
Trần Trung Kiên |
Đánh giá sự chuyển hóa của các hợp chất Nitơ trong mô hình nuôi cá Tra tích hợp hướng đến sinh thái khép kín tại tỉnh Đồng Tháp |
2020 |
Thạc sĩ |
Đề tài Tây Nam Bộ |
99. |
Nguyễn Đoàn Cẩm Giang |
Đánh giá hiện trạng chất lượng nước và đề xuất các giải pháp kiểm soát ô nhiễm nước mặt kênh Năng |
2020 |
Thạc sĩ |
Đề tài SKHCN Tiền Giang |
100. |
Nghiệp Thị Hồng |
Nghiên cứu đề xuất mô hình khép kín hướng tới giảm thiểu ô nhiễm, tạo sinh kế cho hộ dân trồng cây ăn trái ở đồng bằng sông Cửu Long |
2020 |
Thạc sĩ |
Đề tài KC.08 |
101. |
Trần Diệu Trang |
Nghiên cứu đề xuất mô hình không phát thải góp phần cải tạo đất phèn và tăng sinh kế cho người dân vùng trồng lúa tỉnh Long An |
2020 |
Thạc sĩ |
Đề tài KC.08 |
102. |
Nguyễn Hữu Nam |
Nghiên cứu đề xuất giải pháp và xây dựng mô hình canh tác giảm thiểu ô nhiễm môi trường đất sản xuất nông nghiệp thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
2020 |
Thạc sĩ |
Đề tài NNCM 2020 -24 -01 |
103. |
Nguyễn Thanh Hiếu |
Kiểm toán dòng vật chất cho mô hình nuôi cá Tra tích hợp – Huyện Hồng Ngự – Tỉnh Đồng Tháp |
2020 |
Thạc sĩ |
Đề tài C2020 |
104. |
Đỗ Cao Kỳ |
Nghiên cứu mô hình sinh thái hướng tới không phát thải, góp phần cải thiện môi trường và tăng sinh kế cho cơ sở nuôi tôm tại vùng nuôi tôm tỉnh Bạc Liêu |
2020 |
Thạc sĩ |
Đề tài Tây Nam Bộ |