Các công bố trong nước của nhóm từ năm 2014 đến nay
Các công bố trong nước của nhóm từ năm 2014 đến nay
Các công bố đăng trên Tạp chí trong nước của nhóm từ năm 2014 đến nay
Số thứ tự | Tên bài nghiên cứu | Số tác giả | Tạp chí | Số xuất bản | Năm | ISSN |
1 | Ứng dụng phương pháp tổ hợp tối ưu hóa để tối ưu hóa thông số quy trình sản xuất sạch hơn | Lê Thanh Hải, Trần Văn Thanh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ | 2010 | 1859-0128 | |
2 | Xác định chất hoạt động bề mặt dạng anion trong nước bằng kỹ thuật phân tích phun dòng kết hợp với phổ hấp thu hồng ngoại chuỗi Fourier | – | – | – | – | – |
3 | Xác định hàm lượng kim loại nặng trong nước bằng phương pháp ức chế enzyme kết hợp phương pháp phân tích phun dòng có thứ tự (SIA) và quang phổ hấp thu hồng ngoại chuỗi Fourier (FTIR) | – | – | – | – | – |
4 | Phát triển phương pháp phân tích tự động để xác định hàm lượng kim loại nặng trong nước thải qua việc sử dụng PP ức chế phản ứng thủy phân Urea xúc tác bằng enzyme Urease | – | – | – | – | – |
5 | Nghiên cứu đề xuất áp dụng quy trình Tổ hợp sản xuất sạch hơn (Cleaner Production Circle) áp dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại khu vực TPHCM | – | – | – | – | – |
6 | Incorporating Environmental Cost Accounting into Cleaner Production Assessment process at SMEs in Vietnam | – | – | – | – | – |
7 | Công nghệ tiên tiến của việc lưu trữ, sử dụng và rác thải của POPs ở TPHCM và các hướng giải quyết | – | – | – | – | – |
8 | Phát triển và ứng dụng tiến trình (S/S) ổn định hóa/củng cố hóa trong việc xử lý và tái sử dụng cặn bùn/nước cống chứa kim loại nặng | – | – | – | – | – |
9 | Định giá các mặt kinh tế của hoạt động xử lý chất thải công nghiệp độc hại ở TPHCM | – | – | – | – | – |
10 | Nghiên cứu thực nghiệm một số quá trình tận dụng chất thải công nghiệp làm nhiên liệu thay thế cho quá trình đốt trong lò nung xi măng ở điều kiện Việt Nam | – | – | – | – | – |
11 | Development and application of Agro-based industrial zero emission system (AIZES) for the fruit and vegetable industry in Vietnam | – | – | – | – | – |
12 | Nghiên cứu áp dụng hóa học xanh cho ngành công nghiệp nhựa nhằm phát triển bền vững sản xuất công nghiệp | – | Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ | – | – | 0866-708X |
13 | Nghiên cứu kết hợp kiểm toán môi trường với kỹ thuật và hệ thống không phát thải (ZETs) nhằm xây dựng qui trình sản xuất hướng đến không phát thải cho công nghiệp chế biến thực phẩm | – | Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ | – | – | 0866-708X |
14 | Nghiên cứu đề xuất mô hình và xây dựng bộ tiêu chí đánh giá khả năng hướng tới không phát thải cho DN ngành SX bia trong điều kiện Việt Nam | – | – | – | – | – |
15 | Phương pháp luận mới lồng ghép hạch toán quản môi trường (EMA) và đánh giá sản xuất sạch hơn (CPA) hướng tới kiểm soát hiệu quả ô nhiễm công nghiệp | – | – | – | – | – |
16 | Nghiên cứu đề xuất phương pháp xây dựng công cụ đánh giá nhanh kiểm toán năng lượng cho ngành sản xuất cơm dừa nạo sấy | Trần Văn Thanh, Hồ Thị Ngọc Hà, Lê Thanh Hải | Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ | Số M3-2011, p39 | 2012 | 1859-0128 |
17 | Nghiên cứu tính toán khả năng tiếp nhận nước thải của sông Ba Lai trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Nguyễn Thị Phương Thảo, Đỗ Quốc Vương, Lê Thanh Hải | Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ | Số 4A, p153-160 | 2012 | 0866-708X |
18 | Nghiên cứu đề xuất tiêu chí đánh giá tiềm năng áp dụng nhãn sinh thái cho sản phẩm rau quả sấy khô | Hồ Thị Ngọc Hà, Nguyễn Thị Phương Thảo, Lê Thanh Hải | Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ | Số 4A, p33-41 | 2012 | 0866-708X |
19 | Nghiên cứu đánh giá hiện trạng và đề xuất các biện pháp quản lý khí nhà kính của ngành sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim tại TP.HCM | Đổ Quốc Vương, Võ Văn Giàu, Trần Văn Thanh, Lê Thanh Hải | Tạp chí Khoa học và Công nghệ | Số 4A, p25 | 2012 | 0866-708X |
20 | Cải tiến quy trình đánh giá sản xuất sạch hơn trong công nghiệp trên cơ sở kết hợp với phương pháp luận đánh giá tiềm năng giảm thiểu khí nhà kính theo cơ chế phát triển sạch | Trần Văn Thanh, Hồ Thị Ngọc Hà, Lê Thanh Hải | Tạp chí Khoa học và Công nghệ | Số 4A-2012, trang 242-249 | V2011-12-01 | 0866-708X |
21 | Development of a decision support system considering sustainability for the selection of thermal process – case study of the brewery | Thi Thu Huyen Do, Thanh Hai Le, Hans Schnitzer | Journal of Science and Technology | No 2B, p160-171 | 2014 | 0866-708X |
22 | Nghiên cứu đánh giá hiện trạng phát thải khí SF6 và đề xuất các giải pháp giảm thiểu trong lĩnh vực truyền tải điện tại Bình Dương | Lê Quốc Vĩ, Trần Thị Hiệu, Trần Văn Thanh, Lê Thanh Hải | Tạp chí Khoa học và Công nghệ | Số 2B- trang 181-188 | 2014 | 0866-708X |
23 | Bước đầu áp dụng kỹ thuật phân tích thống kê đa biến phân tích số liệu chất lượng nước lưu vực sông Thị Tính tỉnh Bình Dương | Nguyễn Hải Âu, Lê Thanh Hải, Vũ Văn Nghị | Tạp chí Khoa học và Công nghệ | Số 2B-2014, trang 189-198 | 2014 | 0866-708X |
24 | Nghiên cứu ứng dụng biểu đồ kiểm soát như công cụ đánh giá quản lý nội vi, công cụ đánh giá sản xuất sạch hơn tại nhà máy chế biến thủy sản | Trần Văn Thanh, Nguyễn Thị Phương Thảo, Lê Quốc Vĩ, Lê Thanh Hải | Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ | Số 2B-2014, p253-262 | 2014 | 0866-708X |
25 | Diễn toán chế độ thuỷ văn, thuỷ động lực học và chất lượng nước cho lưu vực sông Thị Tính | Nguyễn Hải Âu, Lê Thanh Hải, Vũ Văn Nghị | Tạp chí Khoa học và Công nghệ | Số 2B-2014, trang 274-284 | 2014 | 0866-708X |
26 | Nghiên cứu đánh giá các kỹ thuật hiện có được ứng dụng trong đánh giá Sản xuất Sạch hơn và đề xuất định hướng áp dụng tại Việt Nam | Trần Văn Thanh, Lê Thanh Hải | Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ | Số M2-2014, trang 51-65 | 2014 | 1859-0128 |
27 | Nghiên cứu xây dựng bộ tiêu chí đánh giá hiệu quả hoạt động của các công nghệ xử lý chất thải rắn đô thị – trường hợp nghiên cứu cụ thể tại Khu liên hiệp xử lý chất thải rắn Tây Bắc Củ Chi | Ngô Quang Duy, Lê Thanh Hải | Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ | Số M1-2014, trang 90-101 | 2014 | 1859-0128 |
28 | Đề xuất mô hình sản xuất theo hướng sinh thái gắn với bảo vệ môi trường cho nghề sản xuất tinh bột ở nông thôn đồng bằng sông Cửu Long | Lê Thanh Hải, Trần Văn Thanh, Nguyễn Thị Phương Thảo, Lê Quốc Vĩ | Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ | Số M1-2015, trang 33-43 | 2015 | 1859-0128 |
29 | Đánh giá tiềm năng xây dựng các mô hình sản xuất tích hợp theo hướng sinh thái khép kín cho các làng nghề đồng bằng sông Cửu Long | Lê Thanh Hải, Trần Văn Thanh, Lê Quốc Vĩ, Nguyễn Thị Phương Thảo | Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ (Đại học Quốc gia TP.HCM) | M1-2015 | 2015 | 1859-0128 |
30 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp kiểm soát và ngăn ngừa ô nhiễm tích hợp (IPPC) phù hợp với điều kiện một số làng nghề ở ĐBSCL | Lê Thanh Hải, Trần Văn Thanh, Lê Quốc Vĩ, Nguyễn Thị Phương Thảo | Tạp chí Môi trường | Số 9/2015 | 2015 | 1859-042X |
31 | Đề xuất mô hình ngăn ngừa và kiểm soát ô nhiễm tích hợp đối với nước thải cho làng nghề sản xuất thạch dừa tại đồng bằng sông Cửu Long | Lê Thanh Hải, Trần Văn Thanh, Hans Schnitzer | Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ | M2-2015 | 2015 | 1859-0128 |
32 | Đánh giá vai trò của hệ sinh thái tự nhiên sẵn có trong ngăn ngừa và xử lý ô nhiễm tại các làng nghề ở nông thôn đồng bằng sông Cửu Long | Lê Thanh Hải, Trần Văn Thanh, Hans Schnitzer | Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ | M2-2015 | 2015 | 1859-0128 |
33 | Pollution reduction ecomodel for the sedge mats craft villages in the Mekong delta | Le Thanh Hai, Tran Van Thanh, Le Quoc Vi | Tạp chí Khoa học và Công nghệ (Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam) | 53, 5B | 2015 | 0866 708X |
34 | Các giải pháp ngăn ngừa và kiểm soát ô nhiễm tích hợp cho ngành sản xuất tinh bột | Trần Văn Thanh, Lê Thanh Hải, Hans Schnitzer | Tạp chí Môi trường | 10/2015 | 2015 | 1859-042X |
35 | Đề xuất công cụ hỗ trợ xây dựng mô hình ngăn ngừa và giảm thiểu tích hợp theo hướng sinh thái cho hộ làm nghề sản xuất tinh bột gạo | Nguyễn Thị Phương Thảo, Lê Quốc Vĩ, Trần Văn Thanh, Lê Thanh Hải, Hans Schnitzer | Tạp chí Môi trường | chuyên đề I (03/2016) | 2016 | 1859-042X |
36 | An integer Programming Model for Alternative Selection and Planning Stages for Cleaner Production Programs: A Case Study for Greenhouse Gases Reduction | Thanh Van Tran, Hai Thanh Le | Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ | M1-2016 | 2016 | 1859-0128 |
37 | Đề xuất quy trình xác định giới hạn phát thải phù hợp với điều kiện kinh tế của các cơ sở sản xuất quy mô nhỏ thông qua áp dụng điển hình cho ngành sản xuất sản phẩm từ tinh bột gạo | Lê Thanh Hải | Tạp chí Môi trường | chuyên đề I (01/2017) | 2017 | 1859-042X |
38 | Đề xuất mô hình cộng sinh công – nông nghiệp hướng tới phát triển bền vững áp dụng điển hình cho cơ sở bánh tráng tại Củ Chi, TpHCM | Nguyễn Thị Phương Thảo, Lê Thanh Hải | Tạp chí Môi trường | chuyên đề I (01/2017) | 2017 | 1859-042X |
39 | Đề xuất khung công cụ đánh giá nhanh sản xuất sạch hơn lồng ghép tiết kiệm năng lượng: điển hình ngành sản xuất kim loại | Nguyễn Thị Phương Thảo, Lê Quốc Vĩ, Trần Văn Thanh, Trần Thị Hiệu, Lê Thanh Hải | Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ | M1-2017 | 2017 | 1859-0128 |
40 | Đề xuất mô hình bảo vệ môi trường gắn với du lịch sinh thái và sinh kế bền vững cho làng nghề muối xã Lý Nhơn, huyện Cần Giờ | Hồ Thị Thiên Kim, Lê Thanh Hải | Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ | M1-2017 | 2017 | 1859-0128 |
41 | Phát triển và ứng dụng công cụ hỗ trợ kiểm toán năng lượng lồng ghép sản xuất sạch hơn: áp dụng điển hình cho nhà máy chế biến gỗ | Nguyễn Thị Phương Thảo, Trần Văn Thanh, Lê Thanh Hải, Đỗ Thị Tuyết Mai | Tạp chí Môi trường | chuyên đề II (2018) | 2018 | 1859-042X |
42 | Đề xuất xây dựng bộ tiêu chí phát triển mô hình sản xuất công nông nghiệp theo hướng sinh thái khép kín cho ngành sản xuất thạch dừa thô ở Đồng Bằng Sông Cửu Long | Trần Thị Hiệu*, Lê Thanh Hải, Trà Văn Tung, Lê Quốc Vĩ, Nguyễn Thị Phương Thảo, Nguyễn Việt Thắng, Nguyễn Thị Kiều Diễm | Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ | số 03 M02/2019 | 2019 | |
43 | Đề xuất mô hình sản xuất canh tác tích hợp hướng tới không phát thải cho hộ chăn nuôi: áp dụng điển hình cho hộ chăn nuôi bò ở khu vực Bảy Núi | Lê Trọng Nhân, Lê Thanh Hải, Nguyễn Thị Kiều Diễm, Lê Quốc Vĩ, Trần Thị Hiệu, Nguyễn Thị Phương Thảo, Nguyễn Việt Thắng, Võ Thị Lý Thu Thảo | Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ | số 03 M02/2019 | 2019 | |
44 | Nghiên cứu đề xuất mô hình cộng sinh cho hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt và trồng rau màu trên địa bàn tỉnh An Giang | Nguyễn Hồng Anh Thư, Trần Thị Hiệu, Trà Văn Tung, Nguyễn Việt Thắng, Nguyễn Khôn Huyền, Lê Quốc Vĩ, Nguyễn Thị Phương Thảo, Lê Thanh Hải | Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ | 2020 | ||
45 | Đánh giá tiềm năng tái sử dụng nước thải cho nhà máy sản xuất tinh bột khoai mì Xuân Hồng phục vụ mô hình cộng sinh công – nông nghiệp theo hướng sinh thái | Nguyễn Thành Nam, Lê Thanh Hải, Võ Văn Giàu | Tạp chí Môi trường | chuyên đề II/2020 | 2020 | 2615-9597 |
46 | Mô hình công – nông nghiệp tích hợp hướng đến sự phát triển bền vững: mô hình thí điểm tại huyện Chợ Mới, An Giang | Trần Thị Hiệu, Trà Văn Tung, Lê Thanh Hải, Lê Quốc Vĩ, Nguyễn Thị Phương Thảo, Trần Trung Kiên, Nghiệp Thị Hồng, Nguyễn Hồng Anh Thư | Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ | M2/2020 | 2020 | |
47 | Nghiên cứu tận dụng bùn thải ao nuôi cá tra làm phân hữu cơ và đánh giá hiệu quả của nó trong nông nghiệp | 08 tác giả | Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ | 2020 | ||
48 | Đánh giá tính dễ tổn thương do biến đổi khí hậu đến ngành nuôi trồng cá tra An Giang và đề xuất các biện pháp thích ứng | 07 tác giả | Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ | 2021 | ||
49 | Đề xuất mô hình sinh kế tích hợp cho người dân nông thôn vùng phèn tại đồng bằng sông Cửu Long | 09 tác giả | Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ | 2021 | ||
50 | Định hướng phát triển kinh tế tuần hoàn cho ngành nông nghiệp đồng bằng sông Cửu Long | 04 tác giả | Tạp Chí Môi Trường | 2021 | ||
51 | Đề xuất mô hình công – nông nghiệp tích hợp nhằm phát triển sinh kế cho người dân khu vực kênh Năng | 05 tác giả | Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ | 2021 | ||
52 | Cải thiện quá trình thu hồi nitơ trong hệ thống aquaponics thông qua sản xuất phân hữu cơ từ bùn thải | 06 tác giả | Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ | 2024 | ||
53 | Xây dựng mô hình quản lý chi phí dòng nguyên liệu (MFCA) nhằm nâng cao hiệu suất thu hồi chất thải cho trang trại chăn nuôi heo | 06 tác giả | Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ | 2024 | ||
54 | Áp dụng công cụ đánh giá vòng đời (LCA – Life Cycle Assessment) vàchi phí vòng đời (LCC – Life Cycle Costing) cho mô hình thu hồi chấtthải trong hệ thống nuôi tôm siêu thâm canh tỉnh Cà Mau | 04 tác giả | Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ | 2024 | ||
55 | Đánh giá hiệu quả của mô hình kinh tế tuần hoàn khi áp dụng cho nhà máy chế biến thủy sản dựa trên chỉ số tuần hoàn vật liệu | 07 tác giả | Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ (Đang phản biện) | 2024 | ||
56 | Đánh giá tính bền vững của mô hình sinh thái tích hợp cho canh tác cây thanh long dựa vào phân tích emergy | 07 tác giả | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam (Đang phản biện) | 2024 | ||